đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Quốc gia
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Others Services
Tải ứng dụng
Vietnam
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Quản lý tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Vorifend 500
Vorifend 500
glucosamine
Nhà sản xuất:
Stellapharm
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tương kỵ
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tương kỵ
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Glucosamine sulfate.
Chỉ định/Công dụng
Giảm triệu chứng thoái hóa khớp gối nhẹ-trung bình.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn >18 tuổi:
1 viên x 3 lần/ngày, dùng đơn độc hoặc phối hợp chondroitin 1200 mg/ngày. Ít nhất dùng liên tục 2-3 tháng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Vorifend 500
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai/cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên <18 tuổi.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Thận trọng
Nếu đau nhiều: dùng thuốc giảm đau chống viêm những ngày đầu. Điều trị nên nhắc lại 6 tháng hoặc ngắn hơn tùy tình trạng bệnh.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoáng qua.
Tương tác
Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung heparin.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Vorifend 500
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Vorifend 500
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Vorifend 500
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Các thuốc khác tác động lên hệ cơ-xương
Phân loại ATC
M01AX05 - glucosamine ; Belongs to the class of other non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Vorifend 500 Viên nén bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Đăng nhập